See uống nước nhớ nguồn on Wiktionary
{ "antonyms": [ { "sense": "antonym(s) of “to be grateful to one's benefactor”", "word": "vong ân bội nghĩa" }, { "sense": "antonym(s) of “to be grateful to one's benefactor”", "word": "vong ân phụ nghĩa" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "zh", "3": "飲水思源", "lit": "when drinking water, remember its source", "tr": "ẩm thuỷ tư nguyên" }, "expansion": "Calque of Chinese 飲水思源/饮水思源 (ẩm thuỷ tư nguyên, literally “when drinking water, remember its source”)", "name": "calque" } ], "etymology_text": "Calque of Chinese 飲水思源/饮水思源 (ẩm thuỷ tư nguyên, literally “when drinking water, remember its source”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "idiom", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "uống nước nhớ nguồn", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "uống nước nhớ nguồn", "name": "vi-idiom" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "phrase", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Chinese terms with non-redundant manual transliterations", "parents": [ "Terms with non-redundant manual transliterations", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "english": "I only hope that my children will know how to be grateful to their benefactors, rather than be ungrateful ingrates.", "text": "Tôi chỉ hy vọng con cái của mình biết uống nước nhớ nguồn, chứ đừng vong ân bội nghĩa.", "type": "example" }, { "english": "Remembering the source of the water one drinks means gratitude, reminding oneself of helpful deeds others have done (being grateful to one's ancestors, grandparents, parents, teachers, country, motherland,...). The moral principle of gratitude towards one's benefactors is a basic moral quality of the Way to be Human.", "ref": "2015, Hoàng Thúc Lân, “Đạo lý uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam hiện nay [Modern-day Vietnamese people's moral principle of gratitude towards benefactors]”, in Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, volume 11 (PDF), pages 94–97:", "text": "Uống nước nhớ nguồn là sự biết ơn, nhớ ghi công lao mà người khác đã giúp đỡ mình (biết ơn tổ tiên, ông bà, cha mẹ, thầy cô, quê hương, Tổ quốc,...). Đạo lý uống nước nhớ nguồn là phẩm chất cơ bản trong đạo làm người.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "to be grateful to one's benefactor" ], "id": "en-uống_nước_nhớ_nguồn-vi-phrase-aljVVXVy", "links": [ [ "grateful", "grateful" ], [ "benefactor", "benefactor" ] ], "raw_glosses": [ "(figurative) to be grateful to one's benefactor" ], "related": [ { "word": "trông lên thì chẳng bằng ai, trông xuống thì cũng chẳng ai bằng mình" } ], "synonyms": [ { "sense": "to be grateful to one's benefactor", "word": "ăn quả nhớ kẻ trồng cây" } ], "tags": [ "figuratively", "idiomatic" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔuəŋ˧˦ nɨək̚˧˦ ɲəː˧˦ ŋuən˨˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔuəŋ˦˧˥ nɨək̚˦˧˥ ɲəː˨˩˦ ŋuəŋ˦˩]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔuəŋ˦˥ nɨək̚˦˥ ɲəː˦˥ ŋuəŋ˨˩]", "note": "Saigon" } ], "word": "uống nước nhớ nguồn" }
{ "antonyms": [ { "sense": "antonym(s) of “to be grateful to one's benefactor”", "word": "vong ân bội nghĩa" }, { "sense": "antonym(s) of “to be grateful to one's benefactor”", "word": "vong ân phụ nghĩa" } ], "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "zh", "3": "飲水思源", "lit": "when drinking water, remember its source", "tr": "ẩm thuỷ tư nguyên" }, "expansion": "Calque of Chinese 飲水思源/饮水思源 (ẩm thuỷ tư nguyên, literally “when drinking water, remember its source”)", "name": "calque" } ], "etymology_text": "Calque of Chinese 飲水思源/饮水思源 (ẩm thuỷ tư nguyên, literally “when drinking water, remember its source”).", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "idiom", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "uống nước nhớ nguồn", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "uống nước nhớ nguồn", "name": "vi-idiom" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "phrase", "related": [ { "word": "trông lên thì chẳng bằng ai, trông xuống thì cũng chẳng ai bằng mình" } ], "senses": [ { "categories": [ "Chinese terms with non-redundant manual transliterations", "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese idioms", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese terms calqued from Chinese", "Vietnamese terms derived from Chinese", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples" ], "examples": [ { "english": "I only hope that my children will know how to be grateful to their benefactors, rather than be ungrateful ingrates.", "text": "Tôi chỉ hy vọng con cái của mình biết uống nước nhớ nguồn, chứ đừng vong ân bội nghĩa.", "type": "example" }, { "english": "Remembering the source of the water one drinks means gratitude, reminding oneself of helpful deeds others have done (being grateful to one's ancestors, grandparents, parents, teachers, country, motherland,...). The moral principle of gratitude towards one's benefactors is a basic moral quality of the Way to be Human.", "ref": "2015, Hoàng Thúc Lân, “Đạo lý uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam hiện nay [Modern-day Vietnamese people's moral principle of gratitude towards benefactors]”, in Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, volume 11 (PDF), pages 94–97:", "text": "Uống nước nhớ nguồn là sự biết ơn, nhớ ghi công lao mà người khác đã giúp đỡ mình (biết ơn tổ tiên, ông bà, cha mẹ, thầy cô, quê hương, Tổ quốc,...). Đạo lý uống nước nhớ nguồn là phẩm chất cơ bản trong đạo làm người.", "type": "quote" } ], "glosses": [ "to be grateful to one's benefactor" ], "links": [ [ "grateful", "grateful" ], [ "benefactor", "benefactor" ] ], "raw_glosses": [ "(figurative) to be grateful to one's benefactor" ], "tags": [ "figuratively", "idiomatic" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔuəŋ˧˦ nɨək̚˧˦ ɲəː˧˦ ŋuən˨˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔuəŋ˦˧˥ nɨək̚˦˧˥ ɲəː˨˩˦ ŋuəŋ˦˩]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔuəŋ˦˥ nɨək̚˦˥ ɲəː˦˥ ŋuəŋ˨˩]", "note": "Saigon" } ], "synonyms": [ { "sense": "to be grateful to one's benefactor", "word": "ăn quả nhớ kẻ trồng cây" } ], "word": "uống nước nhớ nguồn" }
Download raw JSONL data for uống nước nhớ nguồn meaning in All languages combined (3.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.